Bộ giao thông vận tải
Cục Quản lý đầu tư xây dựng
Transport Construction Investment Management Authority
TT | Tên đơn vị | Xếp hạng | Ghi chú |
1 | Ban QLDA 1 | B | |
2 | Ban QLDA 2 | B | Gửi báo cáo chậm |
3 | Ban QLDA 4 | B | Đánh giá loại A, báo cáo chậm nên xếp loại B |
4 | Ban QLDA 5 | B | Đánh giá xếp loại A, báo cáo chậm nên xếp loại B |
5 | Ban QLDA 6 | B | Đánh giá loại A, báo cáo chậm nên xếp loại B |
6 | Ban QLDA 7 | B | Đánh giá loại A, báo cáo chậm nên xếp loại B |
8 | Ban QLDA 8 | B | Đánh giá loại A, báo cáo chậm nên xếp loại B |
8 | Ban QLDA 85 | B | Gửi báo cáo chậm |
9 | Ban QLDA ATGT | A | |
10 | Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh | A | |
11 | Ban QLDA Thăng Long | B | Đánh giá loại A, báo cáo chậm nên xếp loại B |
Ghi chú:
- Nhóm A (Hoàn thành tốt nhiệm vụ): điểm lỗi trung bình 0-10 điểm.
- Nhóm B (Hoàn thành nhiệm vụ): điểm lỗi trung bình 10-25 điểm.
- Nhóm C (Không hoàn thành nhiệm vụ): điểm lỗi trung bình 25-50 điểm.
- Các Chủ đầu tư / Ban QLDA không xếp hạng do đơn vị không có dự án đầu tư hoặc không có báo cáo (dấu *).
- Các đơn vị nộp báo cáo không đúng thời hạn theo Quyết định 2605/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2012 của Bộ GTVT sẽ chỉ được xếp tối đa loại B.
Chủ đầu tư/Ban QLDA
Nhà thầu xây lắp
Tư vấn thiết kế
Tư vấn giám sát
Tư vấn kiểm định